13/05/2025
73
Từ vựng cơ thể người tiếng Đức là chủ đề quan trọng với người học ở mọi trình độ. Nắm vững nhóm từ này giúp bạn tự tin mô tả ngoại hình, giao tiếp khi khám bệnh hay luyện thi hiệu quả. Cùng Todaii German khám phá và tải PDF ngay tại đây!
Từ vựng |
IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
die Haut |
diː hˈaʊt |
Da |
der Kopf |
dɛɾ kˈɔpf |
Đầu |
das Gesicht |
das ɡəzˈɪçt |
Khuôn mặt |
der Arm |
dɛɾ ˈaɾm |
Cánh tay |
der Ellbogen |
dɛɾ ɛlbˈoːɡən |
Khuỷu tay |
die Haare |
diː hˈɑːrə |
Tóc |
der Schnurrbart |
dɛɾ ʃnˈʊɐbaɾt |
Ria |
die Schulter |
diː ʃˈuːltɜ |
Vai |
der Körper |
dɛɾ kˈœɾpɜ |
Thân hình |
das Knie |
das knˈiː |
Đầu gối |
das Organ |
das ɔɾɡˈɑːn |
đàn organ |
die Leber |
diː lˈeːbɜ |
Gan |
der Magen |
dɛɾ mˈɑːɡən |
Dạ dày |
die Niere |
diː nˈiːrə |
Thận |
der Rücken |
dɛɾ rˈʏkən |
Lưng |
die Wange |
diː vˈaŋə |
Má |
die Augenbraue |
diː ˈaʊɡənbɾˌaʊə |
Lông mày |
die Handfläche |
diː hˈantflˌɛçə |
Lòng bàn tay |
der Zeigefinger |
dɛɾ tsˈaɪɡeːfˌɪŋɜ |
Ngón trỏ |
der Mittelfinger |
dɛɾ mˈɪtəlfˌɪŋɜ |
Ngón giữa |
der kleine Finger |
dɛɾ klˈaɪnə fˈɪŋɜ |
Ngón út |
der Ringfinger |
dɛɾ rˈɪŋfɪŋɜ |
Ngón đeo nhẫn |
der Zeh |
dɛɾ tsˈeː |
Ngón chân |
das Kinn |
das kˈɪn |
Cằm |
der Bauch |
dɛɾ bˈaʊx |
Bụng |
das Handgelenk |
das hˈantɡəlˌɛŋk |
Cổ tay |
der Knöchel |
dɛɾ knˈœçəl |
Mắt cá chân |
die Stirn |
diː ʃtˈɪɾn |
Trán |
die Hüfte |
diː hˈʏftə |
Hông |
das Augenlid |
das ˌaʊɡənlˈiːt |
Mí mắt |
die Wimper |
diː vˈɪmpɜ |
Lông mi |
die Milz |
diː mˈɪlts |
Lá lách |
der Dickdarm |
dɛɾ dˈɪkdaɾm |
Ruột già |
der Dünndarm |
dɛɾ dˈʏndaɾm |
Ruột non |
die Taille |
diː tˈaɪlə |
Thắt lưng |
die Achsel |
diː ˈaksəl |
Nách |
die Kehle |
diː kˈeːlə |
Họng |
der Adamsapfel |
dɛɾ ˈɑdamzˌapfəl |
Apple của Adam |
der Bauchnabel |
dɛɾ baʊxnˈɑːbəl |
Rốn |
das Nasenloch |
das nˈɑzənlˌɔx |
Lỗ mũi |
der Hals |
dɛɾ hˈɑːls |
Cổ |
die Brust |
diː bɾˈʊst |
nhũ hoa |
der Wangenknochen |
dɛɾ vˈaŋənknˌɔxən |
Xương gò má |
die Pupille |
diː pˈuːpɪlə |
học sinh |
der Embryo |
dɛɾ ˈɛmbɾyːˌoː |
Phôi thai |
das Zahnfleisch |
das tsˈɑːnflaɪʃ |
Nướu răng |
die Rippe |
diː rˈɪpə |
Xương sườn |
die Wirbelsäule |
diː vˈɪɾbəlzˌɔølə |
Xương sống |
der Nerv |
dɛɾ nˈɛɾf |
Dây thần kinh |
die Träne |
diː tɾˈɛːnə |
Nước mắt |
der Oberschenkel |
dɛɾ ˌoːbɜʃˈɛnkəl |
Đùi |
die Ferse |
diː fˈɛɾzə |
Gót chân |
die Wade |
diː vˈɑːdə |
Bắp chân |
die Kniescheibe |
diː knˈiːʃaɪbə |
Đầu gối |
der Brustkorb |
dɛɾ bɾˈʊstkɔɾp |
Lồng ngực |
der Kiefer |
dɛɾ kˈiːfɜ |
Hàm |
das Gebiss |
das ɡəbˈɪs |
Răng giả |
die Füllung |
diː fˈʏlʊŋ |
đổ đầy |
Tải file PDF miễn phí tại đây
Học từ vựng cơ thể người tiếng Đức qua flashcash, nối từ, nghe và kiểm tra ngay tại đây!
Việc học từ vựng cơ thể người tiếng Đức không chỉ để ghi nhớ mặt chữ, mà còn giúp bạn ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số tình huống điển hình:
Bạn cần mô tả triệu chứng rõ ràng cho bác sĩ:
Dùng để nói hoặc viết về người khác: Er hat blaue Augen und schwarze Haare. (Anh ấy có mắt xanh và tóc đen.)
Các bài thi tiếng Đức A1–B1 thường xuất hiện mô tả người, tình huống ở bệnh viện, phòng tập thể thao…
Bạn có thể nói về cảm giác cơ thể hoặc hỏi người khác: Wie geht es deinem Rücken? (Lưng bạn thế nào rồi?)
Nếu bạn muốn học thêm nhiều chủ đề khác như đồ vật, thời tiết, màu sắc, hãy truy cập bài học tiếng Đức theo chủ đề để khám phá đầy đủ nội dung.
Điền các từ sau vào chỗ trống:
der Bauch – das Gesicht – die Schulter – das Knie – der Arm – der Kopf
Gợi ý: Hãy tra từ nếu cần trên Todaii German để ôn lại phát âm và nghĩa nhé!
Từ tiếng Đức |
Nghĩa tiếng Việt |
das Kinn |
A. Cánh tay |
die Wimper |
B. Lông mi |
der Bauch |
C. Bụng |
der Arm |
D. Cằm |
das Augenlid |
E. Mí mắt |
die Ferse |
F. Gót chân |
Hãy xác định từ sai trong mỗi câu sau, gạch chân và sửa lại cho đúng.
Viết lại mỗi câu cho đúng ngữ pháp tiếng Đức:
Tải file đáp án từ vựng cơ thể người tiếng Đức PDF tại đây
Trong quá trình học, đừng quên lưu lại từ mới vào ghi chú từ vựng để dễ dàng ôn tập và theo dõi tiến độ.
Việc nắm vững từ vựng cơ thể người tiếng Đức không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thi cử. Hy vọng danh sách từ vựng và bài tập đi kèm trong bài viết đã mang lại cho bạn một trải nghiệm học tập dễ nhớ, dễ áp dụng. Đừng quên tải file PDF từ vựng cơ thể người tiếng Đức và luyện tập thường xuyên để nâng cao phản xạ ngôn ngữ. Truy cập ngay Todaii German để khám phá thêm nhiều chủ đề từ vựng hấp dẫn và công cụ học tiếng Đức miễn phí khác!
Kinh nghiệm thi tiếng Đức
Kỳ thi - Chứng chỉ
Tài liệu tiếng Đức
Ngữ pháp tiếng Đức
Từ vựng tiếng Đức
Tips học tập
Văn hoá, du lịch
21/04/2025
1870
Kỹ năng nói tiếng Đức của người Việt được đánh giá là khá yếu nhưng thật ra nó lại là kỹ năng tương đối dễ. Rất có thể bạn đã chọn sai phương pháp luyện nói vì thế dễ cũng thành khó.
21/04/2025
1443
Việc học tiếng Đức không chỉ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm và học tập mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và lối sống của người Đức.
21/04/2025
952
Để trở thành một người nói tiếng Đức thành thạo, bạn cần nắm vững và áp dụng đúng các quy tắc ngữ pháp tiếng Đức cơ bản...giới thiệu cho bạn 10 quy tắc ngữ pháp tiếng Đức quan trọng mà bạn nên biết
21/04/2025
894
Khám phá 10 ký do thuyết phục giúp bạn đưa ra quyết định dễ dàng hơn cho câu hỏi có nên học Tiếng Đức
Bình luận của bạn
Bình luận (0)
21/04/2025
1870
Kỹ năng nói tiếng Đức của người Việt được đánh giá là khá yếu nhưng thật ra nó lại là kỹ năng tương đối dễ. Rất có thể bạn đã chọn sai phương pháp luyện nói vì thế dễ cũng thành khó.
21/04/2025
1443
Việc học tiếng Đức không chỉ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm và học tập mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và lối sống của người Đức.
21/04/2025
952
Để trở thành một người nói tiếng Đức thành thạo, bạn cần nắm vững và áp dụng đúng các quy tắc ngữ pháp tiếng Đức cơ bản...giới thiệu cho bạn 10 quy tắc ngữ pháp tiếng Đức quan trọng mà bạn nên biết
21/04/2025
894
Khám phá 10 ký do thuyết phục giúp bạn đưa ra quyết định dễ dàng hơn cho câu hỏi có nên học Tiếng Đức
Về chúng tôi
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ phần Công nghệ EUP
Giấy phép ĐKKD số 0107482236 cấp ngày 23/06/2016 - Giấy phép số: 67/GP-BTTT cấp ngày 02/02/2018